Danh mục sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên?

Danh mục sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, gồm:

a)      Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;

b)     Danh mục sản phẩm, dịch vụ công ích.

1)     DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục I (Biểu 01 và Biểu 02) ban hành kèm theo Nghị định này, gồm:

a)     Biểu 01. Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực

Chi tiết các danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ; chi tiết các danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Danh mục sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên?
Danh mục sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên?

Xem thêm: Sản phẩm, dịch vụ công là gì ? Nguồn kinh phí, phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công

Biểu 01

 DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG HOẶC ĐẤU THẦU

(Kèm theo Phụ lục I – Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ)

STT Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
I Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục đào tạo  
1 Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông Giao nhiệm vụ/đặt hàng
2 Dịch vụ giáo dục trung cấp sư phạm và cao đẳng sư phạm Giao nhiệm vụ/đặt hàng
3 Dịch vụ giáo dục đại học Giao nhiệm vụ/đặt hàng
4 Dịch vụ giáo dục thường xuyên Giao nhiệm vụ/đặt hàng
5 Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Giao nhiệm vụ/đặt hàng
6 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
II Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp  
7 Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng Giao nhiệm vụ/đặt hàng
8 Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp Giao nhiệm vụ/đặt hàng
9 Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng Giao nhiệm vụ/đặt hàng
10 Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm Giao nhiệm vụ/đặt hàng
III Lĩnh vực sự nghiệp y tế – dân số  
11 Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu Giao nhiệm vụ/đặt hàng
12 Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng Giao nhiệm vụ/đặt hàng
13 Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
14 Dịch vụ giám định Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
15 Dịch vụ y tế khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
IV Lĩnh vực sự nghiệp thông tin và truyền thông  
16 Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
17 Dịch vụ viễn thông, internet Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
18 Dịch vụ bưu chính Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
19 Dịch vụ công nghệ thông tin Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
20 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
V Lĩnh vực sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch  
21 Dịch vụ văn hóa Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
22 Dịch vụ gia đình Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
23 Dịch vụ thể dục, thể thao Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
24 Dịch vụ du lịch Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
25 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
VI Lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ  
26 Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
27 Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
28 Dịch vụ lĩnh vực sở hữu trí tuệ Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
29 Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
30 Dịch vụ lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
VII Lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường  
31 Dịch vụ môi trường Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
32 Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
VIII Các hoạt động kinh tế, sự nghiệp khác  
A Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn  
33 Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
34 Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
35 Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
36 Dịch vụ lĩnh vực thú y Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
37 Dịch vụ lĩnh vực thủy sản Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
38 Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
39 Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
40 Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
41 Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
42 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
B Hoạt động kinh tế giao thông vận tải  
43 Dịch vụ lĩnh vực đường bộ Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
44 Dịch vụ lĩnh vực đường thủy nội địa Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
45 Dịch vụ lĩnh vực hàng hải Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
46 Dịch vụ lĩnh vực hàng không Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
47 Dịch vụ lĩnh vực đường sắt Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
48 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
C Hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường  
49 Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
50 Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
51 Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
52 Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
53 Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
54 Dịch vụ lĩnh vực quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển và hải đảo Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
55 Dịch vụ lĩnh vực viễn thám Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
56 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
D Hoạt động kinh tế công thương  
57 Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
58 Dịch vụ lĩnh vực hóa chất Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
59 Dịch vụ lĩnh vực quản lý cạnh tranh Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
60 Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
61 Dịch vụ khuyến công; xúc tiến thương mại Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
62 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
Đ Hoạt động kinh tế xây dựng  
63 Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch quốc gia theo Luật quy hoạch Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
64 Dịch vụ nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
65 Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
66 Dịch vụ xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng, phát triển cổng thông tin điện tử Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
67 Dịch vụ điều tra thống kê Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
68 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
E Lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã hội  
69 Dịch vụ chăm sóc người có công Giao nhiệm vụ/đặt hàng
70 Dịch vụ về việc làm Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
71 Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
72 Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội Giao nhiệm vụ/đặt hàng
73 Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
74 Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
G Lĩnh vực tư pháp  
75 Dịch vụ trợ giúp pháp lý Giao nhiệm vụ/hình thức khác theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý
76 Dịch vụ khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
H Lĩnh vực sự nghiệp khác  
77 Dịch vụ cứu nạn trên biển Giao nhiệm vụ
78 Dịch vụ sự nghiệp khác Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu

·         Thẩm quyền ban hành chi tiết danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực của bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thuộc phạm vi quản lý, ở Biểu 01 nêu trên theo quy định tại điểm a khoản 3 và khoản 6 Điều 22 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP  ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-TTq  ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

a)     Biểu 02. Một số danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước

Biểu 02

MỘT SỐ DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN ĐẶT HÀNG HOẶC ĐẤU THẦU

(Kèm theo phụ lục I – Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ)

Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện đặt hàng

1.      In tiền giấy và các giấy tờ có giá; sản xuất tiền kim loại; in, đúc vàng miếng.

2.      Dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải; thông tin duyên hải.

3.      Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt.

4.      Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga.

Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện đấu thầu hoặc đặt hàng

1.      Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ (trong trường hợp dịch vụ này có định mức kinh tế – kỹ thuật và đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành để làm cơ sở đặt hàng cho doanh nghiệp thực hiện).

2.      Quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.

3.      Dịch vụ quản lý công viên, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay.

4.      Dịch vụ chiếu sáng đô thị.

5.      Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải, vệ sinh công cộng.

6.      Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phóng sự, tài liệu chuyên đề, phim truyện do nhà nước đặt hàng hoặc tài trợ.

7.      Dịch vụ phát thanh, truyền hình qua mạng Internet phục vụ người Việt Nam ở nước ngoài.

2)     DANH MỤC SẢN PHẢM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH

Danh mục sản phẩm, dịch vụ công ích quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 32/2019-NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỰC HIỆN ĐẶT HÀNG HOẶC ĐẤU THẦU
(Kèm theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ)

Sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện đặt hàng

1.      Quản lý, khai thác công trình thủy lợi lớn, quan trọng đặc biệt, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, theo quy định của pháp luật về thủy lợi.

2.      Dịch vụ cung cấp điện, nước sạch cho khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo.

3.      Vắc xin, sinh phẩm trong các trường hợp sau: (i) Phục vụ công tác phòng, chống các bệnh truyền nhiễm nhóm A, nhóm B theo Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; (ii) Sử dụng cho chương trình tiêm chủng mở rộng; (iii) Chỉ có một nhà sản xuất trong nước.

4.      Một số sản phẩm, dịch vụ công ích quan trọng khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

·        Sản phẩm, dịch vụ công ích tại khoản 1 Mục I này thực hiện đặt hàng, trường hợp pháp luật chuyên ngành quy định thực hiện phương thức giao nhiệm vụ thì được thực hiện giao nhiệm vụ; nhưng khuyến khích áp dụng hình thức đặt hàng.

Sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện đấu thầu hoặc đặt hàng

1.      Quản lý, khai thác công trình thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo quy định của pháp luật về thủy lợi.

2.      Dịch vụ vận tải công cộng tại các đô thị.

3.      Dịch vụ thoát nước đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung.

4.      Dịch vụ tang lễ, nghĩa trang đô thị.

5.      Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản.

6.      Các sản phẩm chiết tách từ huyết tương theo quy mô công nghiệp (Albumin, Gammaglobulin, các yếu tố đông máu cô đặc).

7.      Sản xuất sản phẩm kích dục tố cho cá đẻ HCG.

8.      Vận chuyển, cung ứng hàng hóa và dịch vụ thiết yếu phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa.

9.      Dịch vụ hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa.

10. Quản lý, khai thác, duy tu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá.

11. Một số sản phẩm, dịch vụ công ích quan trọng khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.


Đánh Giá:
⭐️ Đánh Giá:  5 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️
✅ Cam Kết:  Uy Tín - Đảm Bảo
⭐️ Dịch Vụ: 🔺Trọn Gói - Chính Xác
✅ Hỗ Trợ: ⚡ ꧂Toàn Quốc ⭕
✅ Chi Phí: ⚡Tiết kiệm - Ưu Đãi

Viện Nghiên Cứu Đào Tạo Bồi Dưỡng Cán Bộ Đoàn Kết Trí Tuệ Sáng Tạo
➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤

Bài viết liên quan

Các hành vi bị cấm và xử lý vi phạm pháp luật trong đấu thầu

Mục lục chính 1.      Các hành vi bị cấm trong đấu thầu? Các hành vi...

Việc giải quyết tranh chấp trong đấu tại Toà án tuân thủ quy định gì?

Xem thêm: Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu Việc giải quyết tranh chấp trong...

Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

Mục lục chính 1.      Quyền kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư trong đấu...

Xử lý tình huống trong đấu thầu?

1.      Nguyên tắc xử lý tình huống trong đấu thầu? Xử lý tình huống là...

Nguyên tắc tổ chức kiểm tra hoạt động đấu thầu?

Mục lục chính 1.      Nguyên tắc tổ chức kiểm tra hoạt động đấu thầu? Nguyên...

Nội dung giám sát, theo dõi đối với việc lựa chọn nhà thầu?

Việc giám sát hoạt động đấu thầu là công việc thường xuyên của người có...